Thông tin trường Đại học Trường Canh (Chang Gung University) – Đào Viên

Mục lục
I – THÔNG TIN CHUNG
Đại học Chang Gung (CGU) được thành lập vào tháng 4 năm 1987 và là một trong 600 trường đại học hàng đầu trên thế giới theo Bảng xếp hạng Học thuật của các trường Đại học Thế giới từ năm 2008. Trong số 159 trường đại học ở Đài Loan, CGU xếp ở vị trí thứ 5. Ngoài ra, trường cũng đã mở rộng hợp tác nghiên cứu và các chương trình trao đổi học thuật với một số trường đại học nổi bật ở nước ngoài như Mỹ, Nhật, Úc, Hồng Kông, Singapore và Pháp. Trong những năm gần đây, CGU đã thiết lập hệ thống trường với môi trường quốc tế, có các khóa học tiếng Anh ở các khoa quốc tế, cơ sở phòng thí nghiệm hiện đại, khuôn viên thân thiện với môi trường, khu ẩm thực được trợ giá và không gian sống tiện lợi với dịch vụ xe buýt đưa đón miễn phí đến trung tâm thành phố quận Guishan.
CGU là một trường đại học nghiên cứu, hiện bao gồm Đại học Y khoa, Đại học Kỹ thuật, và Đại học Quản lý. Trường bao gồm 18 khoa quốc tế, với khoảng 6609 sinh viên, 1/3 trong số đó là nghiên cứu sinh.
CGU luôn phấn đấu đạt được thành tích xuất sắc trong cả giảng dạy và nghiên cứu kể từ khi thành lập. Hiện tại, CGU đã trở thành một trường đại học nổi tiếng quốc tế, trang bị cho sinh viên tốt nghiệp các kĩ năng cá nhân và chuyên môn nghề nghiệp trong các lĩnh vực khoa học y tế, kỹ thuật, và quản lý.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học Y
STT | Khoa/ Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Hô hấp trị liệu | + | + | |
2 | Y học phân tử | + | ||
3 | Khoa học Quốc tế về Vi phẫu tái tạo | + | ||
4 | Khoa học Y sinh | + | ||
5 | Hóa sinh và Sinh học phân tử & tế bào | + | + | |
6 | Vi sinh | + | + | |
7 | Sinh lý & Dược học | + | + | |
8 | Công nghệ Sinh học | + | ||
9 | Sản phẩm Tự nhiên (Viện Khoa học Y sinh) | + | ||
10 | Hình ảnh Y học và Khoa học X quang | + | + | + |
11 | Khoa học răng hàm mặt | + | ||
12 | Y học cổ truyền Trung Quốc | + | + | + |
13 | Sản phẩm tự nhiên (Viện sau đại học) | + | ||
14 | Công nghệ Sinh học Y tế và Khoa học Phòng thí nghiệm | + | ||
15 | Vật lý trị liệu | + | ||
16 | Khoa học Phục hồi chức năng | + | + | |
17 | Điều dưỡng | + | + | + |
18 | Liệu pháp Can thiệp sớm | + | ||
19 | Trị liệu nghề nghiệp | + | ||
20 | Khoa học hành vi | + |
- Đại học kỹ thuật
STT | Khoa/ Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Kỹ thuật Hóa chất và Vật liệu | + | + | + |
2 | Kỹ thuật điện quang | + | ||
3 | Kỹ thuật Y sinh | + | + | |
4 | Kỹ thuật Điện | + | + | + |
5 | Kỹ thuật điện tử | + | + | + |
6 | Khoa Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin | + | + | + |
7 | Cơ khí | + | + | + |
8 | Thiết kế và Kỹ thuật Điện tử Nano | + | ||
9 | Trí tuệ nhân tạo | + | + |
- Đại học quản lý
STT | Khoa/ Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Quản lý chăm sóc sức khỏe | + | + | |
2 | Quản lý Công nghiệp & Kinh doanh | + | + | |
3 | Thiết kế Công nghiệp | + | + | |
4 | Quản lý thông tin | + | + | |
5 | Kinh doanh | + | ||
6 | Kinh doanh và Quản lý | + |
HỌC PHÍ THAM KHẢO/HỌC KỲ
- Đại học Y
STT | Khoa/ Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Hô hấp trị liệu | 46,815 | 48,040 | |
2 | Khoa học Y sinh | 46,876 | ||
3 | Hóa sinh và Sinh học phân tử & tế bào Vi sinh Sinh lý & Dược học Công nghệ Sinh học Sản phẩm Tự nhiên (Viện khoa học y sinh) | 31,872 | 48,040 | |
4 | Y học cổ truyền Trung Quốc | 59,616 | 61,099 | 61,099 |
5 | Sản phẩm tự nhiên (Viện sau đại học) | 48,040 | ||
6 | Công nghệ Sinh học Y tế và Khoa học Phòng thí nghiệm | 46,876 | ||
7 | Vật lý trị liệu | 46,876 | ||
8 | Khoa học Phục hồi chức năng, Vật lý trị liệu | 48,040 | 48,040 | |
9 | Hình ảnh Y học và Khoa học X quang | 46,876 | 48,040 | 48,040 |
10 | Liệu pháp can thiệp sớm | 48,040 | ||
11 | Khoa học răng hàm mặt | 61,099 | ||
12 | Trị liệu nghề nghiệp | 46,876 | ||
13 | Khoa học hành vi | 48,040 | ||
14 | Điều dưỡng | 46,876 | 48,040 | 48,040 |
15 | Y học phân tử | 31,872 | ||
16 | Vi phẫu tái tạo | 299 |
- Đại học Kỹ thuật
STT | Khoa/ Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Kỹ thuật Điện | 44,606 | 45,713 | 45,713 |
2 | Khoa Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin | 44,606 | 45,713 | 45,713 |
3 | Kỹ thuật Điện tử | 44,606 | 45,713 | 45,713 |
4 | Cơ khí | 44,606 | 45,713 | 45,713 |
5 | Kỹ thuật Hóa chất và Vật liệu | 44,606 | 45,713 | 45,713 |
6 | Kỹ thuật điện quang | 45,713 | 45,713 | |
7 | Y sinh Kỹ thuật | 45,652 | 45,652 | |
8 | Thiết kế và Kỹ thuật Điện tử Nano | 75,999 |
- Đại học Quản lý
STT | Ngành học | Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
1 | Quản lý chăm sóc sức khỏe | 38,827 | 39,790 | |
2 | Quản lý Công nghiệp & Kinh doanh | 38,827 | 39,790 | |
3 | Thiết kế Công nghiệp | 44,606 | 45,713 | |
4 | Quản lý thông tin | 38,827 | 39,790 | |
5 | Kinh doanh | 39,790 | ||
6 | Kinh doanh và Quản lý | 39,790 |
HỌC BỔNG THAM KHẢO
*Học bổng Thạc sĩ và Tiến sĩ và các khoản tài trợ cho sinh viên quốc tế
- Học bổng và Trợ cấp Chương trình Thạc sĩ sẽ được trao cho 25 sinh viên. Học bổng được bao gồm số tiền đương học phí và các khoản phí khác hoặc phí tín dụng, và trợ cấp bao gồm chi phí sinh hoạt 8,000 TWD $/tháng.
- Học bổng và Trợ cấp Chương trình Tiến sĩ sẽ được trao cho 50 sinh viên. Học bổng được bao gồm số tiền tương đương học phí và các khoản phí khác hoặc phí tín dụng, và trợ cấp bao gồm chi phí sinh hoạt 12.000 TWD $/tháng
* Học bổng cho trợ lý nghiên cứu hoặc trợ giảng
Sinh viên quốc tế đã đăng ký học tại CGU có thể ứng tuyển trợ lý nghiên cứu hoặc trợ giảng vị trí từ các trường cao đẳng hoặc cố vấn.
- Học bổng cho mỗi người nhận trợ lý nghiên cứu của chương trình thạc sĩ là 4.000 ~ 12.000 TWD $ / tháng.
- Học bổng cho mỗi người nhận trợ lý nghiên cứu của chương trình tiến sĩ là 8.000 ~ 24.000 TWD $ / tháng.
- Học bổng cho mỗi người nhận trợ giảng là 8,000 ~ 10,000 TWD $ / tháng.
* Học bổng CGU cho sinh viên xuất sắc (Chương trình Đại học)
Xét sinh viên có thứ hạng nhất, nhì, ba của mỗi lớp trong mỗi học kỳ.
- Hạng 1: 10,000 TWD $
- Hạng 2: 7,000 TWD $
- Hạng 3: 4,000 TWD $
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ:
Điểm GPA:
Đối với hệ xét học bổng: điểm trung bình từ 7.0 trở lên
Đối với hệ ngôn ngữ & tự túc: điểm trung bình từ 6.0 trở lên
Ngoại ngữ:
Hệ ngôn ngữ: TOCFL 1 hoặc TOEIC 300
Hệ Đại học/Thạc sĩ/ TIến sĩ: TOCFL 3-4 trở lên hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEIC 700 trở lên
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Đài Loan, chúng tôi đã tư vấn và làm hồ sơ thành công cho hàng trăm sinh viên. Đặc biệt xin học bổng thành công giúp rất nhiều sinh viên giảm nhẹ gánh nặng tài chính, tỷ lệ đạt visa gần như tuyệt đối. Bên cạnh đó, chúng tôi có cộng đồng sinh viên đông đảo nhiệt tình tại Đài Loan sẵn sàng giúp đỡ du học sinh mới sang. Liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC & HỌC BỔNG MINH HOÀNG AN
Tp.HCM: Tầng 4, Tòa nhà Hữu Nguyên, 1446 - 1448 Đường 3/2, P.2, Q.11
Đà Nẵng: 72 Dương Thị Xuân Quý, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn
Hotline: (028) 6652 6200 | 0905 605 601 | 0916 685 601
Email: [email protected]
Website: www.minhhoangan.edu.vn
Gửi yêu cầu Tư vấn du học Đài Loan để nhận được giải đáp trong thời gian sớm nhất có thể.
Tham gia fanpage Thông tin du học Đài Loan để cập nhật tin tức mới nhất về du học Đài Loan.