Đại học Nguyên Trí – Yuan Ze University (YZU)

GIỚI THIỆU TRƯỜNG
- Tên tiếng anh: Yuan Ze University (YZU)
- Tên tiếng Trung: 元智大學
- Tên tiếng Việt: Đại học Nguyên Trí
- Địa chỉ: 135 Yuan – Tung Road, Chung – Li, Taoyuan, Taiwan
- Website trường: http://www.yzu.edu.tw/
Trường đại học Nguyên Trí là trường tư thục, tọa lạc tại Đào Viên, Đài Loan và được thành lập vào năm 1989. Trường có 05 cơ sở gồm quận Zhongli, Đào Viên, Đài Bắc và quận Bade, Đào Viên. Hiện nay, trường có 05 viện (khoa), bao gồm khoa Kỹ thuật, Thông tin, Quản lý, Khoa học xã hội và nhân văn, Kỹ thuật điện tử và truyền thông với các bậc đào tạo đa dạng từ cử nhân, thạc sỹ đến tiến sỹ.
Trường nằm trong top 12 hàng đầu tại Đài Loan, với hơn 9000 sinh viên đang theo học với tỷ lệ 2:1 giữa đại học và sau đại học trong khuôn viên của trường. Ngoài ra, trường còn được xếp hạng bởi Hiệp hội phát triển giảng dạy daonh thương bậc đại học – ACCSB và được xếp hạng 1000+ đại học thế giới năm 2020 bởi Times Higher Education và được xếp hạng 251 – 300 bởi Times Higher Education Young University năm 2020.
Các ngành học
YZU có tổng cộng 47 chương trình học thuật, trong đó có 05 khoa, 17 phòng ban và 25 chương trình sau đại học. Chương trình giảng dạy bằng tiếng anh dành cho bậc cử nhân có ở mỗi khoa.
- E1: trên 90% dạy bằng tiếng anh
- E2: 75-89% dạy bằng tiếng anh
- C: dạy bằng tiếng hoa
Khoa kỹ thuật |
Cử nhân |
Thạc sỹ |
Tiến sỹ |
Kỹ thuật cơ khí |
C |
E2 |
E2 |
Kỹ thuật hóa học & vật liệu |
C |
E2 |
E2 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
C |
E2 |
E2 |
Công nghệ và kỹ thuật sinh học (sau ĐH) |
E2 |
||
Chương trình quốc tế về kỹ thuật (bậc cử nhân) |
E1 |
||
Khoa kỹ thuật điện & truyền thông |
Cử nhân |
Thạc sỹ |
Tiến sỹ |
Khoa học máy tính & kỹ thuật |
C |
E2 |
E2 |
Quản lý thông tin |
C |
E2 |
E2 |
Truyền thông thông tin |
C |
E2 |
|
Tin học y sinh (sau ĐH) |
E2 |
||
Chương trình quốc tế tin học (bậc cử nhân) |
E1 |
||
Khoa quản lý |
Cử nhân |
Thạc sỹ |
Tiến sỹ |
Quản trị kinh doanh (cử nhân) |
C |
||
Quản trị kinh doanh (cử nhân – tiếng anh) |
E1 |
||
Quản trị kinh doanh (MBA – thạc sỹ) |
C |
||
Quản trị kinh doanh toàn cầu (GMBA – thạc sỹ) |
E1 |
||
Khoa học tài chính & kế toán (MS – thạc sỹ) |
E2 |
||
Chương trình triết học (tiến sĩ) |
E1 |
||
Khoa khoa học xã hội & nhân văn |
Bachelor |
Master |
Ph.D |
Ngoại ngữ & ngôn ngữ học ứng dụng |
C |
E2 |
|
Khoa ngôn ngữ & văn học trung quốc |
C |
C |
|
Khoa học xã hội & chính sách |
C |
C |
|
Nghệ thuật và thiết kế |
C |
C |
|
Triết học trong văn hóa (tiến sỹ) |
C |
||
Giao tiếp chiến lược (cử nhân – tiếng anh) |
E1 |
Học phí
Khoa |
Năm |
Học phí |
Phí khác |
Bảo hiểm |
Tổng/ học kỳ |
|
Cử nhân |
Kỹ thuật, tin học, kỹ thuật điện & truyền thông |
Cử nhân 1 năm |
40,810 |
15,230 |
189 |
56,229 |
Cử nhân 2 – 4 năm |
40,810 |
14,720 |
189 |
55,719 |
||
Quản lý |
Cử nhân 1 năm |
39,000 |
9,910 |
189 |
49,099 |
|
Cử nhân 2 – 4 năm |
39,000 |
9,400 |
189 |
48,589 |
||
Khoa học xã hộ & nhân văn |
Cử nhân 1 năm |
39,000 |
9,9190 |
189 |
48,379 |
|
Cử nhân 2 – 4 năm |
39,000 |
8,680 |
189 |
47,869 |
||
Sau đại học |
Kỹ thuật, tin học, kỹ thuật điện & truyền thông |
Thạc sỹ 1 – 2 năm và Tiến sỹ 1- 3 năm |
44,930 |
16,130 |
189 |
61,249 |
Tiến sỹ 4 năm |
– |
– |
189 |
189 |
||
Quản lý |
Thạc sỹ 1 – 2 năm và Tiến sỹ 1- 3 năm |
42,950 |
10,270 |
189 |
53,409 |
|
Tiến sỹ 4 năm |
– |
– |
189 |
189 |
||
Khoa học xã hội & nhân văn |
Thạc sỹ 1 – 2 năm và Tiến sỹ 1- 3 năm |
42,950 |
9,470 |
189 |
52,609 |
|
Tiến sỹ 4 năm |
– |
– |
189 |
189 |
Ước tính sinh hoạt phí/ học kỳ
Nhà ờ |
Kí túc xá (4 SV/phòng) |
Cử nhân 9,200 |
Sau đại học 12,000 |
||
Phòng ngoài |
3,000 ~ 6,000/ tháng |
|
Bảo hiểm |
Bảo hiểm thương mại 3,000 (500/month*6months) |
|
Bảo hiểm y tế |
4,494 |
|
Phí sinh hoạt |
48,744 |
Tất cả các khoản phí trên đều tình bằng NT$, các khoản phí ước tính cho 1 học kỳ và trường có 02 học kỳ/ năm (mỗi học kỳ 18 tuần).
HỌC BỔNG & QUỸ HỖ TRỢ
Các khoản trợ cấp học bổng:
- Miễn 100% học phí, phí khác và phí tín dụng.
- Miễn 50% học phí, phí khác và phí tín dụng.
- Miễn 20% học phí, phí khác và tín dụng.
- Sinh hoạt phí.
Điều kiện nhập học
Tốt nghiệp THPT / Đại học / Thạc sĩ. Điểm trung bình từ 6.0 trở lên
Chương trình đào tạo bằng tiếng Trung: Chứng chỉ TOCFL A2 trở lên (Đối với bậc Đại học), TOCFL 3 – 4 trở lên (Đối với bậc Thậc sĩ / Tiến sĩ)
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: Chứng chỉ TOEIC 550/IELTS 5.0 trở lên (Đối với bậc Đại học), TOEIC 650/IELTS 5.5 trở lên (Đối với bậc Thậc sĩ / Tiến sĩ)
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Đài Loan, chúng tôi đã tư vấn và làm hồ sơ thành công cho hàng trăm sinh viên. Đặc biệt xin học bổng thành công giúp rất nhiều sinh viên giảm nhẹ gánh nặng tài chính, tỷ lệ đạt visa gần như tuyệt đối. Bên cạnh đó, chúng tôi có cộng đồng sinh viên đông đảo nhiệt tình tại Đài Loan sẵn sàng giúp đỡ du học sinh mới sang. Liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC & HỌC BỔNG MINH HOÀNG AN
Tp.HCM: Tầng 4, Tòa nhà Hữu Nguyên, 1446 - 1448 Đường 3/2, P.2, Q.11
Đà Nẵng: 72 Dương Thị Xuân Quý, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn
Hotline: (028) 6652 6200 | 0905 605 601 | 0916 685 601
Email: [email protected]
Website: www.minhhoangan.edu.vn
Gửi yêu cầu Tư vấn du học Đài Loan để nhận được giải đáp trong thời gian sớm nhất có thể.
Tham gia fanpage Thông tin du học Đài Loan để cập nhật tin tức mới nhất về du học Đài Loan.