Đại Học Quốc Lập Chính Trị (National Chengchi University) – Đài Bắc, Đài Loan

Mục lục
THÔNG TIN TRƯỜNG
- Tên tiếng Anh: National Chengchi University (NCCU)
- Tên tiếng Việt: Đại học Quốc Lập Chính Trị
- Tên tiếng Hoa: 國立政治大學
- Địa chỉ: No. 64, Section 2, Zhinan Rd, Wenshan District, Taipei City
- Website: https://www.nccu.edu.tw/
Đại học Quốc Lập Chính Trị – National Chengchi University (NCCU) được thành lập vào năm 1927, trong hơn 9 thập kỷ tái hình thành và phát triển, trường vẫn giữ vững phương châm “Hòa hợp, Độc lập, Cân bằng và Ưu việt”, trường tiếp tục hoàn thiện phương pháp giảng dạy và nghiên cứu của mình nhằm ươm mầm nhân tài cho đất nước và thế giới.
Trường hiện có 12 khoa xuất sắc trong các ngành Nghệ thuật Tự do, Luật, Thương mại, Khoa học, Ngoại ngữ, Khoa học Xã hội, Truyền thông, Quan hệ quốc tế, Giáo dục, Đổi mới, Tin học, Ngân hàng và Tài chính toàn cầu. Với 34 chuyên ngành, 43 chương trình thạc sĩ và 34 chương trình tiến sĩ.
- Tổng số sinh viên: 16,000
- Sinh viên quốc tế: 1,000+
- Sinh viên trao đổi quốc tế: 780+
- Học viên tại Trung tâm Hoa Ngữ: 900+
- Tổng số giảng viên: 1,400+ (Toàn thời gian và Bán thời gian)
BẢNG XẾP HẠNG THẾ GIỚI
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH |
NGÔN NGỮ ĐÀO TẠO |
||
ĐẠI HỌC |
THẠC SĨ |
TIẾN SĨ |
|
KHOA GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
|||
Chinese Literature Văn học Trung Quốc |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
History Lịch sử |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Philosophy Triết lý |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Library, Information and Archival Studies Thư viện, Thông tin và Lưu trữ |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
Religious Studies Nghiên cứu tôn giáo |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
Taiwan History Lịch sử Đài Loan |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
Taiwanese Literature Văn học Đài Loan |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
Teaching Chinese as Second Language Giảng dạy tiếng trung như ngôn ngữ thứ hai |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
KHOA GIÁO DỤC |
|||
Education Giáo dục |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Early Childhood Education Giáo dục mầm non |
Tiếng Trung |
||
Educational Administration and Policy Quản lý và chính sách Giáo dục |
Tiếng Trung |
||
KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI |
|||
Political Science Khoa học chính trị |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Sociology Xã hội học |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Public Finance Tài chính công vụ |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
Public Administration Hành chính công |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Land Economics, Land Management Program Kinh tế đất đai, Quản lý đất đai |
Tiếng Trung |
||
Land Economics, Land and Resource Planning Program Kinh tế đất đai, Quy hoạch đất đai và tài nguyên |
Tiếng Trung |
||
Land Economics, Geomatics Program Kinh tế đất đai, địa chất |
Tiếng Trung |
||
Land Economics Kinh tế đất đai |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Economics Kinh tế |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Ethnology Dân tộc học |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Development Studies Nghiên cứu phát triển |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
Labour Research Nghiên cứu lao động |
Tiếng Trung |
||
Social Work |
Tiếng Trung |
||
Asia-Pacific Studies Nghiên cứu Châu Á – Thái Bình Dương |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
Applied Economics and Social Development Kinh tế ứng dụng và Phát triển xã hội |
Tiếng Anh |
||
KHOA THƯƠNG MẠI |
|||
International Busimess Kinh doanh quốc tế |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Anh |
Money and Banking Tiền tệ – Ngân hàng |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Anh |
Accounting Kế toán |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Anh |
Statistics Số liệu thống kê |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Anh |
Business Administration Quản trị kinh doanh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
MBA Program Thạc sĩ MBA |
Tiếng Trung |
||
Management Information Systems Hệ thống quản lý thông tin |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
Finance Tài chính |
Tiếng Anh |
||
Risk Management & Insurance Bảo hiểm & Quản lý rủi ro |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Anh |
Technology and Innovation Management Quản lý công nghệ và đổi mới |
Tiếng Trung |
Tiếng Anh |
|
Intellectual Property Program Sở hữu trí tuệ |
Tiếng Trung |
Tiếng Anh |
|
Innovation Management and Intellectual Property Management Quản lý đổi mới và quản lý sở hữu trí tuệ |
Tiếng Trung |
Tiếng Anh |
|
International MBA MBA Quốc tế |
Tiếng Anh |
||
KHOA QUAN HỆ QUỐC TẾ |
|||
Diplomacy Ngoại giao |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
East Asian Studies Nghiên cứu Đông Á |
Tiếng Trung |
||
Russian Studies Nghiên cứu tiếng Nga |
Tiếng Trung |
||
Japan Studies Nghiên cứu tiếng Nhật |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
International Studies Nghiên cứu quốc tế |
Tiếng Anh |
||
KHOA TRUYỀN THÔNG |
|||
Digital Content and Technologies Nội dung và công nghệ số |
Tiếng Trung |
||
International Communication Studies Nghiên cứu truyền thông quốc tế |
Tiếng Anh |
||
Communication Truyền thông |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
KHOA NGOẠI NGỮ VÀ VĂN HỌC |
|||
English Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Arabic Language & Culture Ngôn ngữ & Văn hoá Ả Rập |
Tiếng Trung |
||
Slavic Languages Literatures Ngữ tộc Slav và văn học |
Tiếng Trung |
||
Japanese Tiếng Nhật |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
Turkish Language & Culture Ngôn ngữ & Văn hoá Thổ Nhĩ Kỳ |
Tiếng Trung |
||
Linguistics Ngôn ngữ học |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
KHOA LUẬT |
|||
Law Luật |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
Law and Interdisciplinary Studies Luật và liên cứu liên ngành |
Tiếng Trung |
||
KHOA KHOA HỌC |
|||
Neuroscience Khoa học thần kinh |
Tiếng Trung |
||
Mathematical Sciences Khoa học toán học |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
|
Psychology Tâm lý |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Applied Physics Vật lý ứng dụng |
Tiếng Trung |
||
KHOA ĐỔI MỚI QUỐC TẾ |
|||
International College of Innovation Đổi mới quốc tế |
Tiếng Anh |
||
Global Communication and Innovation Technology Công nghệ đổi mới và truyền thông toàn cầu |
Tiếng Anh |
||
KHOA TIN HỌC |
|||
Computer Science Khoa học máy tính |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
Tiếng Trung |
HỌC PHÍ VÀ CÁC PHÍ KHÁC
HỌC PHÍ
HỌC PHÍ ĐẠI HỌC (THEO KỲ)
NGÀNH | HỌC PHÍ | PHỤ PHÍ | TỔNG |
Khoa Giáo dục đại cương, Khoa Khoa học Xã hội [trừ ngành Kinh tế đất đai], Khoa Ngoại ngữ, Khoa Quan hệ Quốc tế, Khoa Giáo dục, Khoa Luật | 34,640 NTD | 14,380 NTD | 49,020 NTD |
Khoa Thương mại [trừ ngành Hệ thống thông tin quản lý], Khoa Quốc tế đổi mới | 34,640 NTD | 15,140 NTD | 49,780 NTD |
Khoa Khoa học, Khoa Tin học, Khoa Khoa học Truyền thông, Ngành Kinh tế đất đai, Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 34,960 NTD | 21,900 NTD | 56,860 NTD |
HỌC PHÍ SAU ĐẠI HỌC (THEO KỲ)
NGÀNH | HỌC PHÍ | PHÍ TÍN CHỈ (1 TÍN CHỈ) |
Khoa Giáo dục đại cương, Khoa Khoa học Xã hội, Khoa Ngoại ngữ, Khoa Luật, Khoa Quốc tế và Khoa Giáo dục [trừ Ngành Đất đai Kinh tế, Ngành Thư viện, và Thông tin và Khoa học lưu trữ] | 25,820 NTD | 3,310 NTD |
Khoa Thương mại [trừ Ngành Quản lý hệ thống thông tin, Ngành công nghệ, Đổi mới và Quản lý sở hữu trí tuệ] | 26,200 NTD | 3,310 NTD |
Khoa Khoa học, Khoa Truyền thông; Ngành Đất đai Kinh tế, Ngành Hệ thống thông tin quản lý; Ngành Thư viện; Ngành Thông tin và khoa học lưu trữ, Ngành Công nghệ, Đổi mới và Quản lý sở hữu trí tuệ, Chương trình Thạc sĩ Truyền thông và Đổi mới Toàn cầu Công nghệ (GCIT), Quản lý tài sản | 29,980 NTD | 3,310 NTD |
Chương trình MBA Quốc tế | 13,100 NTD | 8,800 NTD |
Chương trình MBA | 13,100 NTD | 6,000 NTD |
Nghiên cứu Châu Á – Thái Bình Dương (IMAS) | 12,910 NTD | 5,500 NTD |
CÁC CHI PHÍ KHÁC
- Phí bảo hiểm: 237 NTD/năm
- Phí thiết bị thông tin: 624 – 1,000 NTD
- Phí bảo hiểm y tế quốc gia: 4,956 NTD / kỳ
- Chi phí Ký túc xá: 9,057 – 33,150 NTD / kỳ (Tuỳ loại phòng và tuỳ số lượng người)
HỌC BỔNG
Miễn 50% – 100% học phí và phí tín chỉ
ĐIÊU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT / Đại học. Điểm trung bình từ 6.0 trở lên
- Chứng chỉ TOCFL 3 trở lên đối với chương trình dạy bằng tiếng Trung
- Chứng chỉ IELST 5.5 – 6.0 trở lên đối với chương trình dạy bằng tiếng Anh
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Đài Loan, chúng tôi đã tư vấn và làm hồ sơ thành công cho hàng trăm sinh viên. Đặc biệt xin học bổng thành công giúp rất nhiều sinh viên giảm nhẹ gánh nặng tài chính, tỷ lệ đạt visa gần như tuyệt đối. Bên cạnh đó, chúng tôi có cộng đồng sinh viên đông đảo nhiệt tình tại Đài Loan sẵn sàng giúp đỡ du học sinh mới sang. Liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.
CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC & HỌC BỔNG MINH HOÀNG AN
Tp.HCM: Tầng 4, Tòa nhà Hữu Nguyên, 1446 - 1448 Đường 3/2, P.2, Q.11
Đà Nẵng: 72 Dương Thị Xuân Quý, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn
Hotline: (028) 6652 6200 | 0905 605 601 | 0916 685 601
Email: [email protected]
Website: www.minhhoangan.edu.vn
Gửi yêu cầu Tư vấn du học Đài Loan để nhận được giải đáp trong thời gian sớm nhất có thể.
Tham gia fanpage Thông tin du học Đài Loan để cập nhật tin tức mới nhất về du học Đài Loan.